1. [Xem] Quy định diễn đàn mRaovat

    Diễn đàn rao vặt Miễn Phí 2018, 2019, 2020, Link Dofolow
    Diễn đàn cho ĐĂNG TIN MIỄN PHÍ, CHẤT LƯỢNG.
    Mọi hành vi SPAM sẽ bị xóa toàn bộ bài viết và ban vĩnh viễn IP chỉ trong 1 click của admin ^^
    Nếu không nhận được EMAIL xác nhận thành viên khi đăng ký, vui lòng kiểm tra EMAIL từ hệ thống trong hộp thư SPAM!
Dismiss Notice

[Xem] Hưỡng dẫn đăng tin rao vặt hiệu quả

Thành viên cố tình comment cho đủ bài viêt sẽ bị Baned vĩnh viễn và cấm IP.
Hãy chung tay bấm nút báo cáo SPAM vì một cộng đồng phát triển.

Danh sách những ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Thảo luận trong 'Rao vặt Tổng hợp' bắt đầu bởi gvlawyers, 20/5/20.

  1. gvlawyers

    gvlawyers Member

    Tham gia ngày:
    29/4/20
    Thảo luận:
    132
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Giới tính:
    Nam
    Web:
    STT NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
    1. Sản xuất con dấu
    2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
    3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
    4. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
    5. Kinh doanh súng bắn sơn
    6. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
    7. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
    8. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
    9. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
    10. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
    11. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
    12. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
    13. Hành nghề luật sư
    14. Hành nghề công chứng
    15. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
    16. Hành nghề đấu giá tài sản
    17. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại
    18. Hành nghề thừa phát lại
    19. Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
    20. Kinh doanh dịch vụ kế toán
    21. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
    22. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
    23. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
    24. Kinh doanh hàng miễn thuế
    25. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
    26. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
    27. Kinh doanh chứng khoán
    28. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
    29. Kinh doanh bảo hiểm
    30. Kinh doanh tái bảo hiểm
    31. Môi giới bảo hiểm
    32. Đại lý bảo hiểm
    33. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
    34. Kinh doanh xổ số
    35. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
    36. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
    37. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
    38. Kinh doanh casino
    39. Kinh doanh đặt cược
    XEM THÊM: https://gvlawyers.com.vn/danh-muc-cac-nganh-nghe-kinh-doanh-co-dieu-kien-moi-nhat/?lang=vi
    40. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
    41. Kinh doanh xăng dầu
    42. Kinh doanh khí
    43. Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)
    44. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
    45. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
    46. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
    47. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
    48. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
    49. Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
    50. Kinh doanh rượu
    51. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
    52. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
    53. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
    54. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực
    55. Xuất khẩu gạo
    56. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
    57. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
    58. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
    59. Nhượng quyền thương mại
    60. Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc
    61. Kinh doanh khoáng sản
    62. Kinh doanh tiền chất công nghiệp
    63. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
    64. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
    65. Hoạt động thương mại điện tử
    66. Hoạt động dầu khí
    67. Kiểm toán năng lượng
    68. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
    69. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
    70. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
    71. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
    72. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
    73. Kinh doanh dịch vụ việc làm
    74. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
    75. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện
    76. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
    77. Kinh doanh vận tải đường bộ
    78. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
    79. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
    80. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
    81. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
    82. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
    83. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
    84. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
    85. Kinh doanh vận tải đường thủy
    86. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
    87. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
    88. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
    89. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
    90. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
    91. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
    92. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
    93. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
    94. Kinh doanh khai thác cảng biển
    95. Kinh doanh vận tải hàng không
    96. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
    97. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
    98. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
    99. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
    100. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
     

    Chia sẻ trang này

Đang tải...

Chia sẻ trang này