1. [Xem] Quy định diễn đàn mRaovat

    Diễn đàn rao vặt Miễn Phí 2018, 2019, 2020, Link Dofolow
    Diễn đàn cho ĐĂNG TIN MIỄN PHÍ, CHẤT LƯỢNG.
    Mọi hành vi SPAM sẽ bị xóa toàn bộ bài viết và ban vĩnh viễn IP chỉ trong 1 click của admin ^^
    Nếu không nhận được EMAIL xác nhận thành viên khi đăng ký, vui lòng kiểm tra EMAIL từ hệ thống trong hộp thư SPAM!
Dismiss Notice

[Xem] Hưỡng dẫn đăng tin rao vặt hiệu quả

Thành viên cố tình comment cho đủ bài viêt sẽ bị Baned vĩnh viễn và cấm IP.
Hãy chung tay bấm nút báo cáo SPAM vì một cộng đồng phát triển.

Bài tập quá khứ tiếp diễn có đáp án

Thảo luận trong 'Rao vặt Tổng hợp' bắt đầu bởi mientrunghd, 13/10/21.

  1. mientrunghd

    mientrunghd Member

    Tham gia ngày:
    18/4/20
    Thảo luận:
    254
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Giới tính:
    Nữ
    Web:
    1. Tóm tắt lý thuyết thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense)
    1.1. Cách sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn
    • Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
    VD: I was watching TV at 8 o’clock last night. (Tôi đang xem TV vào lúc 8 giờ tối qua.)

    • Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
    VD: John was listening to music while his mother was cooking in the kitchen. (John đang nghe nhạc khi mẹ anh ấy nấu ăn trong bếp.)

    • Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
    VD: They were waiting for the bus when the accident happened. (Họ đang chờ xe buýt khi tai nạn xảy ra.)

    • Diễn tả một hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác.
    VD: My friends were always complaining about their wives. (Các bạn của tôi lúc nào cũng phàn nàn về vợ của họ.)

    1.2. Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ tiếp diễn
    Trong câu ở thì Quá khứ tiếp diễn có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm cụ thể:

    • At + giờ + thời gian trong quá khứ. (at 5 o’clock yesterday,…)
    • At this time + thời gian trong quá khứ. (at this time last year,…)
    • In + năm (in 2001, in 1992)
    • In the past
    1.3. Các mẫu câu thì quá khứ tiếp diễn
    2. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn cơ bản
    Dưới đây là những bài tập thì quá khứ tiếp diễn chọn lọc bao quát đầy đủ cách sử dụng thường gặp và phổ biến nhất. Hãy làm nhiều bài tập quá khứ tiếp diễn để đạt điểm cao trong kì thi nhé!

    Bài 1. Chia động từ ở trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu
    1. I lost my keys when I ________ (walk) home.
    2. It was raining while we ________ (have) dinner.
    3. I saw the department stores when I ________ (sit) on the bus.
    4. Her phone rang while she ________ (talk) to her new boss.
    5. My friends ________ (drive) to work when they heard the news on the radio.
    6. He ________ (ride) his bicycle when the cat ran across the road.
    7. We couldn’t go to the beach yesterday because it ________. (rain)
    8. It was a lovely day. The sun was shining and the birds ________ (sing) in the trees.
    9. The tourist lost his camera while he _____ (walk) around the city.
    10. The lorry _____ (go) very fast when it hit our car.
    11. I _______ (walk) down the street when it began to rain.
    12. At this time last year, I _______ (attend) an English course.
    13. Jim ________ (stand) under the tree when he heard an explosion.
    14. While I _____ (study) in my room, my roommates ________ (have) a party in the other room.
    15. Mary and I _________ (dance) the house when the telephone rang.
    Đáp án
    1. was walking
    2. were having
    3. was sitting
    4. was talking
    5. were driving
    6. was riding
    7. was raining
    8. were singing
    9. was walking
    10. was going
    11. was walking
    12. was attending
    13. was standing
    14. was studying – was having
    15. were dancing

    Bài tập về thì quá khứ tiếp diễn có đáp án

    Bài 2. Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý
    1. (they / take the exam?)
    2. (when / he / work there?)
    3. (you / make dinner?)
    4. (they / drink coffee when you arrived?)
    5. (when / we / sleep?)
    6. (they / study last night)
    7. (we / talk when the accident happened)
    8. (he / not / exercise enough)
    9. (I / talk too much?)
    10. (it / not / snow)
    11. (how / they / feel?)
    12. (they / not / talk)
    13. (where / I / stay?)
    14. (why / he / study on a Saturday night?)
    15. (I / go to school when you saw me)
    16. (you / sleep at 6am)
    17. 17. (she / work when I called)
    18. (we / not / leave when you called)
    19. (I / not / stay in a hotel)
    20. (we / make too much noise?)
    Đáp án
    1. Were they taking the exam?
    2. When was he working there?
    3. Were you making dinner?
    4. Were they drinking coffee when you arrived?
    5. When were we sleeping?
    6. They were studying last night.
    7. We were talking when the accident happened.
    8. He wasn’t exercising enough.
    9. Was I talking too much?
    10. It wasn’t snowing.
    11. How were they feeling?
    12. They weren’t talking.
    13. Where was I staying?
    14. Why was he studying on a Saturday night?
    15. I was going to school when you saw me.
    16. You were sleeping at 6am.
    17. She was working when I called.
    18. We weren’t leaving when you called.
    19. I wasn’t staying in a hotel.
    20. Were we making too much noise?
     

    Chia sẻ trang này

Đang tải...

Chia sẻ trang này