1. [Xem] Quy định diễn đàn mRaovat

    Diễn đàn rao vặt Miễn Phí 2018, 2019, 2020, Link Dofolow
    Diễn đàn cho ĐĂNG TIN MIỄN PHÍ, CHẤT LƯỢNG.
    Mọi hành vi SPAM sẽ bị xóa toàn bộ bài viết và ban vĩnh viễn IP chỉ trong 1 click của admin ^^
    Nếu không nhận được EMAIL xác nhận thành viên khi đăng ký, vui lòng kiểm tra EMAIL từ hệ thống trong hộp thư SPAM!
Dismiss Notice

[Xem] Hưỡng dẫn đăng tin rao vặt hiệu quả

Thành viên cố tình comment cho đủ bài viêt sẽ bị Baned vĩnh viễn và cấm IP.
Hãy chung tay bấm nút báo cáo SPAM vì một cộng đồng phát triển.

Bài tập thì quá khứ hoàn thành có đáp án

Thảo luận trong 'Rao vặt Tổng hợp' bắt đầu bởi mientrunghd, 14/10/21.

  1. mientrunghd

    mientrunghd Member

    Tham gia ngày:
    18/4/20
    Thảo luận:
    254
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Giới tính:
    Nữ
    Web:
    1. Tóm tắt lý thuyết thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense)
    1.1. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành
    • Diễn tả một hoạt động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
    VD: My mom had cooked breakfast when I got up. (Mẹ tôi đã nấu bữa sáng trước khi tôi thức dậy.)

    • Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ.
    VD: By the time I finished his studies, I had been in Ha Noi for over five years. (Trước khi tôi hoàn thành việc học, tôi đã ở Hà Nội được năm năm.)

    • Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ.
    VD: He had never played football until last week. (Anh ấy chưa từng bao giờ chơi bóng đá cho tới tuần trước.)

    • Diễn tả hành động điều kiện không có thực trong quá khứ trong câu điều kiện loại III.
    VD: She would have come to the party if she had been invited. (Cô ấy lẽ ra đã đến bữa tiệc nếu cô ấy được mời.)

    • Dùng để thể hiện sự thất vọng về sự việc nào đó trong quá khứ. (thường dùng cấu trúc điều ước trong quá khứ.)
    VD: I wished I had told the truth. (Tôi ước là tôi đã nói sự thật.)

    1.2. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
    Việc ghi nhớ dấu hiệu nhận biết là cực kỳ quan trọng. Bởi bạn có thể sử dụng những dấu hiệu này để làm các bài tập về thì quá khứ hoàn thành hay dạng bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Một số từ xuất hiện trong câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành cần chú ý là:

    • Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, …
    • Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
    1.3. Công thức thì quá khứ hoàn thành
    Câu khẳng định

    Câu phủ định

    Câu nghi vấn

    S + had + VpII

    Ví dụ:

    • He had gone out when I came into the house.
    (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.)

    • They had finished their work right before the deadline last week.
    (Họ đã hoàn thành công việc của họ ngay trước hạn chót vào tuần trước.

    S + hadn’t + VpII

    Ví dụ: hadn’t = had not

    Ví dụ:

    • She hadn’t come home when I got there.
    (Cô ấy vẫn chưa về nhà khi tôi về.)

    • They hadn’t finished their lunch when I saw them.
    (Họ vẫn chưa ăn xong bữa trưa khi trông thấy họ).

    Had + S + VpII ?

    Trả lời: Yes, S + had.

    No, S + hadn’t.

    Ví dụ:

    • Had the film endedwhen you arrived at the cinema?
    (Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải không?)

    Yes, it had./ No, it hadn’t

    2. Bài tập về thì quá khứ hoàn thành
    Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ hoàn thành
    1. The storm destroyed the sandcastle that we ______ (build).
    2. He ______ (not / be) to Cape Town before 1997.
    3. When she went out to play, she ______ (do / already) her homework.
    4. My brother ate all of the cake that our mum _____ (make) .
    5. The doctor took off the plaster that he ______ (put on) six weeks before.
    6. The waiter brought a drink that I _______ (not / order).
    7. I could not remember the poem we _______ (learn) the week before.
    8. The children collected the chestnuts that _____ (fall) from the tree.
    9. ________ (he / phone) Angie before he went to see her in London?
    10. She ______ (not / ride) a horse before that day.
    11. Kevin ______ (go) home by the time I arrived.
    12. Ethan suddenly realised that he _____ (leave) his laptop on the train.
    13. Mum was annoyed because I ______ (not clean) my room.
    14. _______ (they / study) English before they went to the USA?
    15. We were hungry because we ______ (not eat).
    Bài 2: Khoanh tròn dạng đúng của động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành sau cho phù hợp với ngữ cảnh câu
    1. The robbers left/ had left the bank when the policemen finally arrived/ had arrived.
    2. When the rain started/ had started, the Atkinsons finished/ had finished planting trees.
    3. By the time Rebecca went/ had gone into the store, she got/ had got soaked.
    4. Darcey saw/ had seen this castle before she came/ had come again last Sunday.
    5. Mr.Palmer didn’t speak/ hadn’t spoken any Chinese before he moved/ had moved to Peking.
    6. Sonny got / had got fainted by the time the ambulance reached/ had reached the hospital.
    7. When my mother brought/ had brought me an apple, I finished/ had finished my homework.
    8. Mrs.Wilkinson refused/ had refused to drive the car because she had/ had had a terrible accident on the highway about a year ago.
    9. I didn’t think/ hadn’t thought of having a new house before I saw/ had seen that ad on TV.
    10. My uncle didn’t try/ hadn’t tried Italian food before went/ had gone to that restaurant.
    3.1. Đáp án bài tập cơ bản
    Đáp án bài 1
    1. had built

    2. had not been

    3. had already done

    4. had made

    5. had put on

    6. had not ordered

    7. had learned

    8. had fallen

    9. had be phoned

    10. had not ridden

    11. had gone

    12. had left

    13. had not cleaned

    14. Had they studied

    15. had not eaten

    Đáp án bài 2
    1. had left – arrived


    2. started – had finished

    3. went – had got

    4. had seen – came

    5. hadn’t spoken – moved

    6. had got – reached

    7. brought – had finished

    8. refused – had had

    9. hadn’t thought – saw

    10. hadn’t tried – went
     

    Chia sẻ trang này

Đang tải...

Chia sẻ trang này